Pill Plus Australia
Viên sủi Voost Energy Raspberry Effervescent 60 viên Kích thước độc quyền
Viên sủi Voost Energy Raspberry Effervescent 60 viên Kích thước độc quyền
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
VÖOST Energy - Vitamin tổng hợp hàng ngày + Guarana
VÖOST là loại vitamin BOOST có hương vị tuyệt vời!
Chúng tôi đam mê tất cả mọi thứ có ga và chúng tôi đang thực hiện sứ mệnh làm cho các chất bổ sung vitamin hấp dẫn hơn một chút! Chúng tôi được trang bị nhiều loại vitamin và khoáng chất có ga nhất của Úc để giúp bạn tìm được loại phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Dễ sử dụng. Công thức cao cấp. Hương vị tuyệt vời. Vitamin và khoáng chất sủi bọt
Phù hợp cho: Người ăn chay
Nội dung đóng hộp: Ống
Kích thước: 60 viên
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• VÖOST Energy giúp hỗ trợ sản xuất năng lượng
• Năng lượng VÖOST giúp hỗ trợ sức khỏe và tinh thần tổng thể
• Năng lượng VÖOST giúp hỗ trợ sự tập trung tinh thần
• VÖOST Energy giúp giảm các gốc tự do hình thành trong cơ thể
• Hương vị mâm xôi thơm ngon
• Vitamin tổng hợp + Guarana
Cảnh báo
'THẬN TRỌNG
LUÔN ĐỌC NHÃN. LÀM THEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG.
Vitamin và khoáng chất bổ sung không nên thay thế chế độ ăn uống cân bằng. Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn. Chỉ dành cho người lớn. Để xa tầm tay trẻ em. Chứa caffeine (74 mg mỗi viên) Tổng lượng caffeine (80 mg mỗi viên). Một tách cà phê hòa tan chứa khoảng 80 mg caffeine. Không nên dùng caffeine quá 200 mg mỗi ngày trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú. Bảo quản ống thuốc đóng chặt ở nơi khô ráo, thoáng mát. Bảo quản dưới 25°C. Không sử dụng nếu niêm phong chống giả mạo bị hỏng hoặc mất.
Thành phần
Thiamine (B1) (dưới dạng Thiamine Mononitrate) 1,1 mg
Riboflavin (B2) (Riboflavin Natri Phosphate) 1,4 mg
Nicotinamid 16mg
Axit Pantothenic (B5) (dưới dạng Calcium Pantothenate) 6 mg
Pyridoxine (B6) (dưới dạng Pyridoxine Hydrochloride) 1,4 mg
Cyanocobalamin (B12) 2,5 microgam
Axit folic 200 microgam
Biotin 50 microgam
Axit ascorbic (Vitamin C) 80 mg
DL-Alpha-Tocopherol (Vitamin E) (dưới dạng DL-Alpha-Tocopheryl Acetate) 12 mg
Canxi (dưới dạng Canxi cacbonat) 100 mg
Magiê (dưới dạng Magiê cacbonat hydrat) 100 mg
Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat monohydrat) 10 mg
Caffein 74 mg
Chiết xuất Paullinia Cupana (Guarana) 60 mg tương đương với hạt khô 195 mg (Tương đương với Caffeine 6 mg)
Tổng lượng Caffeine tất cả các nguồn 80 mg
Mỗi viên nén chứa 240 mg natri
Có chứa Sucralose
Thành phần hoạt chất: Thiamine (B1) (dưới dạng Thiamine Mononitrate) 1,1 mg
Riboflavin (B2) (Riboflavin Natri Phosphate) 1,4 mg
Nicotinamid (B3) 16 mg
Axit Pantothenic (B5) (dưới dạng Calcium Pantothenate) 6 mg
Pyridoxine (B6) (dưới dạng Pyridoxine Hydrochloride) 1,4 mg
Cyanocobalamin (B12) 2,5 microgam
Axit folic 200 microgam
Biotin 50 microgam
Axit ascorbic (Vitamin C) 80 mg
DL-Alpha-Tocopherol (Vitamin E) (dưới dạng DL-Alpha-Tocopheryl Acetate) 12 mg
Canxi (dưới dạng Canxi cacbonat) 100 mg
Magiê (dưới dạng Magiê cacbonat hydrat) 100 mg
Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat monohydrat) 10 mg
Caffein 74 mg
Chiết xuất Paullinia Cupana (Guarana) 60 mg tương đương với hạt khô 195 mg (Tương đương với Caffeine 6 mg)
Tổng lượng Caffeine tất cả các nguồn 80 mg
Chứa: Mỗi viên nén chứa 240 mg natri
Có chứa Sucralose
Hướng dẫn
Người lớn: Uống 1 viên mỗi ngày, hòa tan trong 200 ml nước, hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
LỜI KHUYÊN SỬ DỤNG
Người lớn: Uống 1 viên mỗi ngày, hòa tan trong 200 ml nước, hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản ống ở nơi khô ráo, thoáng mát, đóng chặt. Bảo quản dưới 25°C. Không sử dụng nếu niêm phong chống giả mạo bị hỏng hoặc mất.
Nhiệt độ bảo quản: Dưới 25°C.
Bao bì có thể tái chế?: Có
Chỉ định
• Giúp hỗ trợ sự tập trung tinh thần
• Giúp hỗ trợ sản xuất năng lượng
• Giúp hỗ trợ sức khỏe và tinh thần nói chung
• Giúp giảm các gốc tự do hình thành trong cơ thể
Chia sẻ
