1
/
trong số
3
Pill Plus Australia
Swisse Women's Ultivite Power Multivitamin 40 viên
Swisse Women's Ultivite Power Multivitamin 40 viên
Giá thông thường
$39.99 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$39.99 AUD
Đơn giá
/
trên
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
Bắt đầu ngày mới với Swisse Ultivite Women's High Potency Multivitamin. Hỗ trợ sản xuất năng lượng và sức sống với Vitamin B, hỗ trợ sức khỏe xương với Vitamin D và để Kẽm giúp duy trì sức khỏe làn da. Đây là cách tiếp cận của bạn đối với một lối sống năng động.
Khám phá Swisse Ultivite Women's High Potency Multivitamin, trụ cột sức khỏe hàng ngày cho phụ nữ quan tâm đến sức khỏe. Sự kết hợp mạnh mẽ của Vitamin B để hỗ trợ sản xuất năng lượng và sức sống, và Vitamin D để hỗ trợ sức khỏe xương, bổ sung Kẽm để hỗ trợ sức khỏe làn da. Việc bổ sung Vitamin E giúp giảm các gốc tự do hình thành trong cơ thể, minh họa cho sự tận tâm vì chất lượng. Kết hợp công thức này vào thói quen của bạn để có một cuộc sống cân bằng.Phù hợp cho: Người lớn
Kích thước: 40 viên
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Vitamin B hỗ trợ sản xuất năng lượng và Axit Folic hỗ trợ sức sống• Vitamin D hỗ trợ sức khỏe xương
• Kẽm hỗ trợ sức khỏe làn da
• Vitamin E là chất chống oxy hóa, giúp giảm các gốc tự do hình thành trong cơ thể
• Phù hợp với sức khỏe phụ nữ
Cảnh báo
Nếu bạn đang mang thai hoặc đang cân nhắc việc mang thai, không nên dùng viên bổ sung vitamin A mà không tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Khi dùng quá 3000 µg/RE, vitamin A có thể gây dị tật bẩm sinh. Lượng vitamin A khuyến nghị hàng ngày từ mọi nguồn là 700 µg/RE đối với phụ nữ và 900 µg/RE đối với nam giới.
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe càng sớm càng tốt. [Có chứa vitamin B6].
Vitex agnus-castus có thể ảnh hưởng đến hormone và thuốc như thuốc tránh thai đường uống.
Tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.
Thuốc này có thể không phù hợp với bạn. Luôn đọc nhãn và bất kỳ cảnh báo nào trước khi mua. Thực hiện theo hướng dẫn sử dụng. Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia y tế của bạn. Thuốc bổ sung chỉ có thể hỗ trợ nếu chế độ ăn uống không đủ.
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe càng sớm càng tốt. [Có chứa vitamin B6].
Vitex agnus-castus có thể ảnh hưởng đến hormone và thuốc như thuốc tránh thai đường uống.
Tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.
Thuốc này có thể không phù hợp với bạn. Luôn đọc nhãn và bất kỳ cảnh báo nào trước khi mua. Thực hiện theo hướng dẫn sử dụng. Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia y tế của bạn. Thuốc bổ sung chỉ có thể hỗ trợ nếu chế độ ăn uống không đủ.
Thành phần
MỖI VIÊN NÉN CÓ CHỨA:
Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 100 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 100 mg; Nicotinamide 200 mg; Vitamin B5 (acid pantothenic từ calcium pantothenate) 100 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 50 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 200 mcg; Vitamin A (retinol acetate) 750 mcg/RE; Vitamin D3 (colecalciferol) 1000 IU; Vitamin E (d-alpha-tocopheryl acid succinate) 50 IU; Biotin 200 mcg; Vitamin K (phytomenadione) 50 mcg; Choline Bitartrate 120,35 mg; Inositol 50 mg; Axit folic 500 mcg; Lysine (từ lysine hydrochloride) 50 mg; Taurine 150 mg; Selen (từ selenomethionine) 25 mcg; Molypden (từ molypden trioxide) 66,7 mcg; Mangan (từ chelate axit amin mangan) 1 mg; Sắt (từ chelate axit amin sắt) 5 mg; Đồng (từ đồng gluconat) 70 mcg; Kẽm (từ chelate axit amin kẽm) 6 mg; Crom (từ crom picolinate) 3,98 mcg; Iốt (từ kali iodide) 76,45 mcg; Tinh dầu bạc hà 2 mg
CHIẾT XUẤT TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI KHÔ:
Rễ Withania (Withania somnifera) 1 g; Ashwagandha (chiết xuất Withania somnifera 100 mg) tương đương rễ khô 1 g; Chasteberry (chiết xuất Vitex agnus-castus 30 mg) tương đương quả khô 300 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 8,33 mg) tương đương hạt khô (chuẩn hóa để chứa procyanidin [của Vitis vinifera] 7,91 mg) 1 g (tối thiểu); Cây tầm ma Nhật Bản (chiết xuất Reynoutria japonica 20 mg) tương đương rễ khô (chuẩn hóa để chứa resveratrol [của reynoutria japonica] 10 mg) 2 g (tối thiểu)
Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 100 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 100 mg; Nicotinamide 200 mg; Vitamin B5 (acid pantothenic từ calcium pantothenate) 100 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 50 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 200 mcg; Vitamin A (retinol acetate) 750 mcg/RE; Vitamin D3 (colecalciferol) 1000 IU; Vitamin E (d-alpha-tocopheryl acid succinate) 50 IU; Biotin 200 mcg; Vitamin K (phytomenadione) 50 mcg; Choline Bitartrate 120,35 mg; Inositol 50 mg; Axit folic 500 mcg; Lysine (từ lysine hydrochloride) 50 mg; Taurine 150 mg; Selen (từ selenomethionine) 25 mcg; Molypden (từ molypden trioxide) 66,7 mcg; Mangan (từ chelate axit amin mangan) 1 mg; Sắt (từ chelate axit amin sắt) 5 mg; Đồng (từ đồng gluconat) 70 mcg; Kẽm (từ chelate axit amin kẽm) 6 mg; Crom (từ crom picolinate) 3,98 mcg; Iốt (từ kali iodide) 76,45 mcg; Tinh dầu bạc hà 2 mg
CHIẾT XUẤT TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI KHÔ:
Rễ Withania (Withania somnifera) 1 g; Ashwagandha (chiết xuất Withania somnifera 100 mg) tương đương rễ khô 1 g; Chasteberry (chiết xuất Vitex agnus-castus 30 mg) tương đương quả khô 300 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 8,33 mg) tương đương hạt khô (chuẩn hóa để chứa procyanidin [của Vitis vinifera] 7,91 mg) 1 g (tối thiểu); Cây tầm ma Nhật Bản (chiết xuất Reynoutria japonica 20 mg) tương đương rễ khô (chuẩn hóa để chứa resveratrol [của reynoutria japonica] 10 mg) 2 g (tối thiểu)
Chứa: Đậu nành.
Hướng dẫn
LIỀU DÙNG CHO NGƯỜI LỚN:
Uống một viên mỗi ngày cùng thức ăn hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Uống một viên mỗi ngày cùng thức ăn hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
LỜI KHUYÊN SỬ DỤNG
Các chất dinh dưỡng quan trọng hỗ trợ phản ứng căng thẳng lành mạnh, sản xuất năng lượng và chức năng tinh thần khỏe mạnh.HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Không sử dụng nếu nắp đậy bị vỡ.Chia sẻ
