1
/
trong số
5
Pill Plus Australia
Swisse Womens Multivitamin 60 viên
Swisse Womens Multivitamin 60 viên
Giá thông thường
$24.99 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$24.99 AUD
Đơn giá
/
trên
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
Swisse Ultivite Women's Multivitamin được bào chế với Vitamin D hỗ trợ sức khỏe xương và B12 giúp duy trì sản xuất năng lượng.
Swisse Ultivite Women's Multivitamin được bào chế cung cấp hỗn hợp toàn diện các loại vitamin, khoáng chất và thảo mộc. Được bổ sung Vitamin D, sản phẩm hỗ trợ sức khỏe hệ miễn dịch, trong khi axit Folic được đưa vào để hỗ trợ sức sống. Vitamin B12 được tích hợp để hỗ trợ sản xuất năng lượng và Biotin giúp duy trì mái tóc khỏe mạnh. Công thức này cũng bao gồm hỗn hợp các thành phần thực vật, góp phần vào sức khỏe. Swisse Ultivite Women's Multivitamin là đồng minh được thiết kế riêng cho những phụ nữ muốn duy trì lối sống năng động và tập trung vào sức khỏe.Phù hợp với: Người ăn chay
Yêu cầu về lối sống: Ăn chay
Kích thước: 60 viên
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Vitamin tổng hợp hàng ngày dành riêng cho phụ nữ• Vitamin C hỗ trợ sức khỏe hệ miễn dịch
• Vitamin B12 hỗ trợ sản xuất năng lượng và giảm mệt mỏi
• Vitamin E giúp giảm thiểu tổn thương do gốc tự do gây ra cho tế bào cơ thể
• Biotin giúp duy trì mái tóc khỏe mạnh
Cảnh báo
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe càng sớm càng tốt. [Có chứa vitamin B6].
Không sử dụng nếu đang mang thai hoặc có khả năng mang thai.
Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Không sử dụng khi đang cho con bú.
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
Không sử dụng thuốc warfarin khi đang điều trị mà không có lời khuyên của bác sĩ.
Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.
Thực phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Không sử dụng nếu đang mang thai hoặc có khả năng mang thai.
Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Không sử dụng khi đang cho con bú.
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
Không sử dụng thuốc warfarin khi đang điều trị mà không có lời khuyên của bác sĩ.
Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.
Thực phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Thành phần
MỖI VIÊN NÉN BAO PHIM CHỨA:
Biotin 150 µg; Axit folic 500 µg; Nicotinamide 25 mg; Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 22,03 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 30 mg; Vitamin B5 (acid pantothenic từ calcium pantothenate) 69 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 24,68 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 50 µg; Vitamin C (acid ascorbic) 165 mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 25 µg; Vitamin E (d-alpha-tocopheryl acid succinate) 24,79 mg; Canxi (từ canxi citrate tetrahydrate) 42 mg; Crom (từ crom picolinate) 6,2 µg; Đồng (từ đồng gluconate) 58 µg; Iốt (từ kali iodide) 50 µg; Sắt (từ sắt fumarat) 4,9 mg; Magiê (từ magiê oxit nặng) 105 mg; Mangan (từ chelate axit amin mangan) 1,2 mg; Kali (từ kali sulfat) 4 mg; Selen (từ selenomethionine) 26 µg; Kẽm (từ kẽm sulfat monohydrat) 5 mg; Betacarotene 1 mg; Choline (từ choline bitartrate) 10,28 mg; Co-enzyme Q10 (ubidecarenone) 1 mg; Inositol 25 mg; Lutein 0,2 mg; Lysine (từ lysine hydrochloride) 8 mg; Silicon (từ silica khan dạng keo) 9,33 mg; Tinh dầu bạc hà 1,5 mg; Ashwagandha (chiết xuất Withania somnifera 50 mg) tương đương rễ khô 500 mg; Hoàng kỳ (chiết xuất Astragalus membranaceus 5 mg) tương đương rễ khô 50 mg; Việt quất đen (chiết xuất Vaccinium myrtillus 0,25 mg) tương đương quả tươi 25 mg; Cần tây (chiết xuất Apium graveolens 1,6 mg) tương đương hạt khô 20 mg; Thì là (chiết xuất Foeniculum vulgare 3 mg) tương đương quả khô 15 mg; Gừng (chiết xuất Zingiber officinale 1 mg) tương đương thân rễ khô 5 mg; Bạch quả (chiết xuất Ginkgo biloba 0,1 mg) tương đương lá khô 5 mg; Atiso (chiết xuất Cynara scolymus 1 mg) tương đương lá tươi 50 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 9,9 mg) tương đương hạt khô 1,18 g; Rau má (chiết xuất Centella asiatica 2,5 mg) tương đương Toàn cây khô 10 mg; Trà xanh (chiết xuất Camellia sinensis 62 mg) tương đương lá khô 372 mg; Nhân sâm Hàn Quốc (chiết xuất nhân sâm Panax 2,5 mg) tương đương rễ khô 25 mg; Cam thảo (chiết xuất Glycyrrhiza glabra 2 mg) tương đương rễ khô & thân rễ 10 mg; Kế sữa (chiết xuất Silybum marianum 0,71 mg) tương đương quả khô 50 mg; Đu đủ (bột quả đu đủ Carica) 10 mg; Rau mùi tây (chiết xuất Petroselinum crispum 2,5 mg) tương đương thảo mộc khô 10 mg.
Lưu ý: µg = microgam.
Biotin 150 µg; Axit folic 500 µg; Nicotinamide 25 mg; Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 22,03 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 30 mg; Vitamin B5 (acid pantothenic từ calcium pantothenate) 69 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 24,68 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 50 µg; Vitamin C (acid ascorbic) 165 mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 25 µg; Vitamin E (d-alpha-tocopheryl acid succinate) 24,79 mg; Canxi (từ canxi citrate tetrahydrate) 42 mg; Crom (từ crom picolinate) 6,2 µg; Đồng (từ đồng gluconate) 58 µg; Iốt (từ kali iodide) 50 µg; Sắt (từ sắt fumarat) 4,9 mg; Magiê (từ magiê oxit nặng) 105 mg; Mangan (từ chelate axit amin mangan) 1,2 mg; Kali (từ kali sulfat) 4 mg; Selen (từ selenomethionine) 26 µg; Kẽm (từ kẽm sulfat monohydrat) 5 mg; Betacarotene 1 mg; Choline (từ choline bitartrate) 10,28 mg; Co-enzyme Q10 (ubidecarenone) 1 mg; Inositol 25 mg; Lutein 0,2 mg; Lysine (từ lysine hydrochloride) 8 mg; Silicon (từ silica khan dạng keo) 9,33 mg; Tinh dầu bạc hà 1,5 mg; Ashwagandha (chiết xuất Withania somnifera 50 mg) tương đương rễ khô 500 mg; Hoàng kỳ (chiết xuất Astragalus membranaceus 5 mg) tương đương rễ khô 50 mg; Việt quất đen (chiết xuất Vaccinium myrtillus 0,25 mg) tương đương quả tươi 25 mg; Cần tây (chiết xuất Apium graveolens 1,6 mg) tương đương hạt khô 20 mg; Thì là (chiết xuất Foeniculum vulgare 3 mg) tương đương quả khô 15 mg; Gừng (chiết xuất Zingiber officinale 1 mg) tương đương thân rễ khô 5 mg; Bạch quả (chiết xuất Ginkgo biloba 0,1 mg) tương đương lá khô 5 mg; Atiso (chiết xuất Cynara scolymus 1 mg) tương đương lá tươi 50 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 9,9 mg) tương đương hạt khô 1,18 g; Rau má (chiết xuất Centella asiatica 2,5 mg) tương đương Toàn cây khô 10 mg; Trà xanh (chiết xuất Camellia sinensis 62 mg) tương đương lá khô 372 mg; Nhân sâm Hàn Quốc (chiết xuất nhân sâm Panax 2,5 mg) tương đương rễ khô 25 mg; Cam thảo (chiết xuất Glycyrrhiza glabra 2 mg) tương đương rễ khô & thân rễ 10 mg; Kế sữa (chiết xuất Silybum marianum 0,71 mg) tương đương quả khô 50 mg; Đu đủ (bột quả đu đủ Carica) 10 mg; Rau mùi tây (chiết xuất Petroselinum crispum 2,5 mg) tương đương thảo mộc khô 10 mg.
Lưu ý: µg = microgam.
Chứa: Đậu nành.
Chất gây dị ứng có chứa: Đậu nành
Hướng dẫn
Các chất dinh dưỡng quan trọng hỗ trợ sức khỏe miễn dịch, sản xuất năng lượng và giúp giảm mệt mỏi.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C, nơi khô ráo, thoáng mát.Chia sẻ




