1
/
trong số
5
Pill Plus Australia
Swisse Mens Multivitamin 50+ 60 Viên
Swisse Mens Multivitamin 50+ 60 Viên
Giá thông thường
$36.99 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$36.99 AUD
Đơn giá
/
trên
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
Đón nhận sức sống với Swisse Ultivite Men's 50+ Multivitamin. Được bào chế đặc biệt với Vitamin D cho sức khỏe xương, Vitamin B12 hỗ trợ sản xuất năng lượng và Vitamin A và Kẽm để duy trì hệ thống miễn dịch mạnh mẽ.
Đối với những người đàn ông sành điệu trên 50 tuổi, Swisse Ultivite Men's 50+ Multivitamin là nền tảng cho sức khỏe hàng ngày. Mỗi viên thuốc là một giao ước của khoa học và sức sống, với Vitamin D hỗ trợ sức khỏe xương và B12 duy trì mức năng lượng. Việc bổ sung Magiê sẽ nạp lại năng lượng cho động cơ của cơ thể bạn, cung cấp năng lượng cho bạn trong suốt cuộc sống. Cho dù đó là một trò chơi golf hay chơi với cháu, loại vitamin tổng hợp này hỗ trợ các khía cạnh thiết yếu của sức khỏe bạn.Phù hợp với: Nam giới từ 50 tuổi trở lên
Kích thước: 60 viên
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Dành riêng cho sức khỏe nam giới sau 50 tuổi• Vitamin D hỗ trợ sức khỏe xương
• Tăng cường sức sống với B12 và Magiê
• Hỗ trợ hệ thống miễn dịch từ Vitamin A và Kẽm
• Được thiết kế đặc biệt cho sức khỏe của nam giới trưởng thành
Cảnh báo
Nếu bạn đang mang thai hoặc đang cân nhắc việc mang thai, không nên dùng viên bổ sung vitamin A mà không tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Khi dùng quá 3000 µg/RE, vitamin A có thể gây dị tật bẩm sinh. Lượng vitamin A khuyến nghị hàng ngày từ mọi nguồn là 700 µg/RE đối với phụ nữ và 900 µg/RE đối với nam giới.
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ càng sớm càng tốt [Có chứa vitamin B6].
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn. Không dùng trong khi đang điều trị bằng warfarin mà không có lời khuyên y tế.
Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.
Thực phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ càng sớm càng tốt [Có chứa vitamin B6].
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn. Không dùng trong khi đang điều trị bằng warfarin mà không có lời khuyên y tế.
Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.
Thực phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Thành phần
MỖI VIÊN NÉN BAO PHIM CHỨA:
Biotin 50 µg; Axit folic 500 µg; Nicotinamide 25 mg; Vitamin A (retinol acetate) 750 µg/RE; Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 22,03 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 30 mg; Vitamin B5 (acid pantothenic từ calcium pantothenate) 40 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 24,68 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 50 µg; Vitamin C (acid ascorbic) 165 mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 25 µg; Vitamin E (d-alpha-tocopheryl acid succinate) 41,33 mg; Canxi (từ canxi citrate tetrahydrate) 21 mg; Crom (từ crom picolinate) 50 µg; Đồng (từ đồng gluconat) 1,2 mg; Iốt (từ kali iodide) 150 µg; Sắt (từ sắt fumarat) 3 mg; Magiê (từ magiê oxit nặng) 105 mg; Mangan (từ chelat axit amin mangan) 3,5 mg; Molypden (từ molypden trioxide) 45 µg; Kali (từ kali sulfat) 4 mg; Selen (từ selenomethionine) 50 µg; Kẽm (từ kẽm sulfat monohydrat) 15 mg; Co-enzyme Q10 (ubidecarenone) 3 mg; Lutein 1 mg; Tinh dầu bạc hà 2 mg; Hoàng kỳ (chiết xuất Hoàng kỳ 5 mg) tương đương rễ khô 50 mg; Việt quất (chiết xuất Vaccinium myrtillus 1 mg) tương đương quả tươi 100 mg; Nam việt quất (bột quả Vaccinium macrocarpon 20 mg) tương đương quả tươi 1000 mg; Gừng (chiết xuất Zingiber officinale 3 mg) tương đương thân rễ khô 15 mg; Bạch quả (chiết xuất Ginkgo biloba 20 mg) tương đương lá khô 1000 mg; Atiso (chiết xuất Cynara scolymus 1 mg) tương đương lá tươi 50 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 9,9 mg) tương đương hạt khô 1,18 g; Kế sữa (chiết xuất Silybum marianum 21,43 mg) tương đương quả khô 1,5 g; Cọ lùn (chiết xuất Serenoa repens 24 mg) tương đương quả khô 300 mg; Cà chua (chiết xuất Lycopersicon esculentum 4 mg) tương đương quả tươi 1,4 g; Burra Gokhru (chiết xuất Tribulus terrestris 10 mg) tương đương rễ khô 500 mg; Nghệ (chiết xuất Curcuma longa 5 mg) tương đương thân rễ khô 112,5 mg; Kinh giới (chiết xuất Bacopa monnieri 1,25 mg) tương đương thảo mộc khô 50 mg.
Lưu ý: µg = microgam.
Biotin 50 µg; Axit folic 500 µg; Nicotinamide 25 mg; Vitamin A (retinol acetate) 750 µg/RE; Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 22,03 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 30 mg; Vitamin B5 (acid pantothenic từ calcium pantothenate) 40 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 24,68 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 50 µg; Vitamin C (acid ascorbic) 165 mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 25 µg; Vitamin E (d-alpha-tocopheryl acid succinate) 41,33 mg; Canxi (từ canxi citrate tetrahydrate) 21 mg; Crom (từ crom picolinate) 50 µg; Đồng (từ đồng gluconat) 1,2 mg; Iốt (từ kali iodide) 150 µg; Sắt (từ sắt fumarat) 3 mg; Magiê (từ magiê oxit nặng) 105 mg; Mangan (từ chelat axit amin mangan) 3,5 mg; Molypden (từ molypden trioxide) 45 µg; Kali (từ kali sulfat) 4 mg; Selen (từ selenomethionine) 50 µg; Kẽm (từ kẽm sulfat monohydrat) 15 mg; Co-enzyme Q10 (ubidecarenone) 3 mg; Lutein 1 mg; Tinh dầu bạc hà 2 mg; Hoàng kỳ (chiết xuất Hoàng kỳ 5 mg) tương đương rễ khô 50 mg; Việt quất (chiết xuất Vaccinium myrtillus 1 mg) tương đương quả tươi 100 mg; Nam việt quất (bột quả Vaccinium macrocarpon 20 mg) tương đương quả tươi 1000 mg; Gừng (chiết xuất Zingiber officinale 3 mg) tương đương thân rễ khô 15 mg; Bạch quả (chiết xuất Ginkgo biloba 20 mg) tương đương lá khô 1000 mg; Atiso (chiết xuất Cynara scolymus 1 mg) tương đương lá tươi 50 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 9,9 mg) tương đương hạt khô 1,18 g; Kế sữa (chiết xuất Silybum marianum 21,43 mg) tương đương quả khô 1,5 g; Cọ lùn (chiết xuất Serenoa repens 24 mg) tương đương quả khô 300 mg; Cà chua (chiết xuất Lycopersicon esculentum 4 mg) tương đương quả tươi 1,4 g; Burra Gokhru (chiết xuất Tribulus terrestris 10 mg) tương đương rễ khô 500 mg; Nghệ (chiết xuất Curcuma longa 5 mg) tương đương thân rễ khô 112,5 mg; Kinh giới (chiết xuất Bacopa monnieri 1,25 mg) tương đương thảo mộc khô 50 mg.
Lưu ý: µg = microgam.
Chứa: Đậu nành.
Chất gây dị ứng có chứa: Đậu nành
Hướng dẫn
Các chất dinh dưỡng quan trọng hỗ trợ sức khỏe miễn dịch, sức khỏe xương và sản xuất năng lượng.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C, nơi khô ráo, thoáng mát.Chia sẻ




