1
/
trong số
1
Pill Plus Australia
Viên uống tăng cường sinh lý nữ Caruso's Ultra Max Super Multi 60 viên
Viên uống tăng cường sinh lý nữ Caruso's Ultra Max Super Multi 60 viên
Giá thông thường
$34.00 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$34.00 AUD
Đơn giá
/
trên
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
Caruso's Women's Super Multi là một loại thực phẩm bổ sung đa chất dinh dưỡng có hiệu lực cao được bào chế để hỗ trợ sức khỏe và tinh thần chung của phụ nữ. Caruso's Women's Super Multi kết hợp các vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng khác để cung cấp một công thức tự nhiên và tiện lợi, dùng một lần mỗi ngày.
Tại sao nên sử dụng Caruso's Women's Super Multi?Caruso's Women's Super Multi là công thức tự nhiên có chứa hỗn hợp mạnh mẽ các loại vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng thiết yếu khác được lựa chọn cẩn thận để hỗ trợ sức khỏe tổng thể và tinh thần của phụ nữ.
Caruso's Women's Super Multi giúp duy trì sự hình thành collagen trong khi hỗ trợ sản xuất mô liên kết, có thể giúp hỗ trợ chữa lành vết thương và tái tạo da. Công thức này hỗ trợ duy trì hệ thần kinh khỏe mạnh bằng cách giúp hỗ trợ phản ứng căng thẳng lành mạnh trong cơ thể và hỗ trợ sản xuất năng lượng. Các lợi ích bổ sung bao gồm tăng cường khả năng miễn dịch và hỗ trợ các tế bào hồng cầu khỏe mạnh cùng với mức oxy trong máu.
Kích thước: 60 viên
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Hỗ trợ mức năng lượng và sản xuất năng lượng.• Hỗ trợ phản ứng căng thẳng lành mạnh trong cơ thể.
• Hỗ trợ tổng hợp chất dẫn truyền thần kinh và hỗ trợ dẫn truyền thần kinh.
• Duy trì mái tóc, làn da và móng tay khỏe mạnh.
• Hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch và cải thiện khả năng phòng vệ.
• Hỗ trợ sản xuất tế bào hồng cầu khỏe mạnh.
• Duy trì mức oxy trong máu và vận chuyển oxy trong cơ thể.
• Viên uống tiện lợi, uống 1 viên mỗi ngày.
Cảnh báo
• Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
• Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
• Các chất bổ sung vitamin và khoáng chất không nên thay thế chế độ ăn uống cân bằng
• Tư vấn cho bác sĩ về bất kỳ loại thuốc nào bạn dùng trong thời kỳ mang thai, đặc biệt là trong ba tháng đầu thai kỳ.
• Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều dùng hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
• CẢNH BÁO - Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe của bạn càng sớm càng tốt. Có chứa Vitamin B6.
• Chứa phenylalanine.
• Nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào hoặc có bất kỳ tình trạng sức khỏe hiện tại nào, hãy luôn trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
• Tránh xa thuốc ít nhất hai giờ.
• Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
• Các chất bổ sung vitamin và khoáng chất không nên thay thế chế độ ăn uống cân bằng
• Tư vấn cho bác sĩ về bất kỳ loại thuốc nào bạn dùng trong thời kỳ mang thai, đặc biệt là trong ba tháng đầu thai kỳ.
• Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều dùng hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
• CẢNH BÁO - Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe của bạn càng sớm càng tốt. Có chứa Vitamin B6.
• Chứa phenylalanine.
• Nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào hoặc có bất kỳ tình trạng sức khỏe hiện tại nào, hãy luôn trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
• Tránh xa thuốc ít nhất hai giờ.
THẬN TRỌNG
CẢNH BÁO - Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ càng sớm càng tốt.Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
Thiamine Hydrochloride (Vitamin B1)................................................... 50mg
Tương đương với Thiamine 44,6mg
Riboflavin (Vitamin B2)................................................................... 50mg
Nicotinamide (Vitamin B3)................................................................50mg
Canxi Pantothenat (Vitamin B5)................................................... 50mg
Tương đương với axit Pantothenic 45,81mg
Tương đương với Canxi 4,2mg
Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6)................................................ 50mg
Tương đương với Pyridoxine 41,13mg
Biotin ............................................................... 2,5mg
Axit folic (Vitamin B9) ............................................... 300 microgam
Cyanocobalamin (Vitamin B12)......................................50 microgam
Cholin bitartrat................................................................... 25mg
Inositol................................................................................ 25mg
Canxi Ascorbat Dihydrat ...............................................121mg
Tương đương với axit ascorbic (vitamin C) 100mg
Tương đương với Canxi 11,38mg
D-Alpha Tocopheryl Acid Succinate....................................20,66mg
Tương đương với Vitamin E 25IU
Colecalciferol................................................12,5 microgam
Tương đương với Vitamin D3 500IU
Canxi Phosphat................................................................................270,27mg
Tương đương với Canxi 100mg
Tổng lượng canxi: 115,6mg
Magie phosphat pentahydrat................................................242mg
Tương đương với Magiê 50mg
Sắt Amino Acid Chelate................................................................50mg
Tương đương với Sắt 5mg
Dibasic Kali Phosphate......................................................44,55mg
Tương đương với Kali 20mg
Kẽm sulfat monohydrat.......................................................27,4mg
Tương đương với Kẽm 10mg
Đồng Gluconat................................................................1,43mg
Tương đương với Đồng 200 microgam
Crom picolinate................................................................402,25 microgam
Tương đương với Crom 50 microgam
Kali Iodua................................................................261,6 microgam
Tương đương với Iốt 200 microgam
Tương đương với Kali 62 microgam
Tổng lượng Kali: 20,06mg
Selenomethionine...................................................186,29 microgam
Tương đương với Selen 75 microgam
Mangan sulfat monohydrat............7,69 microgam
Tương đương với Mangan 2,5 microgam
Betacaroten................................................................................1,5mg
Thiamine Hydrochloride (Vitamin B1)................................................... 50mg
Tương đương với Thiamine 44,6mg
Riboflavin (Vitamin B2)................................................................... 50mg
Nicotinamide (Vitamin B3)................................................................50mg
Canxi Pantothenat (Vitamin B5)................................................... 50mg
Tương đương với axit Pantothenic 45,81mg
Tương đương với Canxi 4,2mg
Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6)................................................ 50mg
Tương đương với Pyridoxine 41,13mg
Biotin ............................................................... 2,5mg
Axit folic (Vitamin B9) ............................................... 300 microgam
Cyanocobalamin (Vitamin B12)......................................50 microgam
Cholin bitartrat................................................................... 25mg
Inositol................................................................................ 25mg
Canxi Ascorbat Dihydrat ...............................................121mg
Tương đương với axit ascorbic (vitamin C) 100mg
Tương đương với Canxi 11,38mg
D-Alpha Tocopheryl Acid Succinate....................................20,66mg
Tương đương với Vitamin E 25IU
Colecalciferol................................................12,5 microgam
Tương đương với Vitamin D3 500IU
Canxi Phosphat................................................................................270,27mg
Tương đương với Canxi 100mg
Tổng lượng canxi: 115,6mg
Magie phosphat pentahydrat................................................242mg
Tương đương với Magiê 50mg
Sắt Amino Acid Chelate................................................................50mg
Tương đương với Sắt 5mg
Dibasic Kali Phosphate......................................................44,55mg
Tương đương với Kali 20mg
Kẽm sulfat monohydrat.......................................................27,4mg
Tương đương với Kẽm 10mg
Đồng Gluconat................................................................1,43mg
Tương đương với Đồng 200 microgam
Crom picolinate................................................................402,25 microgam
Tương đương với Crom 50 microgam
Kali Iodua................................................................261,6 microgam
Tương đương với Iốt 200 microgam
Tương đương với Kali 62 microgam
Tổng lượng Kali: 20,06mg
Selenomethionine...................................................186,29 microgam
Tương đương với Selen 75 microgam
Mangan sulfat monohydrat............7,69 microgam
Tương đương với Mangan 2,5 microgam
Betacaroten................................................................................1,5mg
Chứa: Phenylalanine và Vitamin B6.
Hướng dẫn
Người lớn: uống 1 viên mỗi ngày cùng thức ăn hoặc theo lời khuyên của chuyên gia y tế.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Không mở nếu nắp bị mất hoặc bị hỏng. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C, nơi khô ráo, thoáng mát.Chia sẻ
