1
/
trong số
1
Pill Plus Australia
Thuốc giảm đau bụng kinh Caruso 60 viên
Thuốc giảm đau bụng kinh Caruso 60 viên
Giá thông thường
$44.00 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$44.00 AUD
Đơn giá
/
trên
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
Cramps Away của Caruso được bào chế với sự kết hợp của các chiết xuất thảo dược, vitamin, khoáng chất và chất dinh dưỡng giúp giảm chuột rút, co thắt và co giật cơ và thúc đẩy thư giãn cơ. Các tác dụng chống viêm và giảm đau của các thành phần cũng có thể giúp giảm đau nhức cơ.
Caruso's Cramps Away là một công thức hiệu lực cao được phát triển để thúc đẩy sự thư giãn của cơ thể và cơ bắp, giúp giảm căng cơ, giảm chuột rút ở chân và các tác dụng chống viêm và giảm đau bổ sung giúp giảm đau khớp nhẹ và sưng tấy. Caruso's Cramps Away chứa hỗn hợp đặc biệt gồm magiê, vitamin B6 và D3, rutin bioflavonoid và các loại thảo mộc liễu trắng và hạt nho để nhắm vào nhiều khía cạnh của sức khỏe cơ bắp nói chung.Kích thước: 60 viên
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Làm giảm chuột rút cơ và co thắt cơ nhẹ.• Làm giảm đau nhức cơ bắp.
• Giảm căng thẳng/cứng cơ.
• Giảm đau khớp nhẹ và tình trạng viêm.
• Thúc đẩy chức năng cơ khỏe mạnh.
• Giảm đau, làm dịu cơn đau.
• 2 viên/ngày, dễ dàng tuân thủ theo hướng dẫn về liều lượng.
Cảnh báo
• Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng
• Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
• Thực phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
• CẢNH BÁO - Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe của bạn càng sớm càng tốt. Có chứa Vitamin B6.
• CẢNH BÁO - thuốc này có thể nguy hiểm khi sử dụng với số lượng lớn hoặc trong thời gian dài.
• Tránh dùng cho người có tiền sử dị ứng/nhạy cảm với salicylate.
• Nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào hoặc có bất kỳ tình trạng sức khỏe hiện tại nào, hãy luôn trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
• Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
• Tránh xa thuốc ít nhất hai giờ.
• Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
• Thực phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
• CẢNH BÁO - Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe của bạn càng sớm càng tốt. Có chứa Vitamin B6.
• CẢNH BÁO - thuốc này có thể nguy hiểm khi sử dụng với số lượng lớn hoặc trong thời gian dài.
• Tránh dùng cho người có tiền sử dị ứng/nhạy cảm với salicylate.
• Nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào hoặc có bất kỳ tình trạng sức khỏe hiện tại nào, hãy luôn trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
• Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
• Tránh xa thuốc ít nhất hai giờ.
THẬN TRỌNG
Tránh dùng cho người có tiền sử dị ứng/nhạy cảm với salicylate.Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
Salix alba (Willow) ext. khô nồng độ................75mg
Từ vỏ thân tối thiểu 7,5g (7500mg)
Tiêu chuẩn cho Salicin 60mg
Vitis vinifera (Hạt nho) ext. khô conc.........52,63mg
Từ tối thiểu hạt khô 6,315g (6315mg)
Tiêu chuẩn Procyanidins 50mg
Magie oxit (nặng)................................259,11mg
Tương đương với Magiê 150mg
Rutoside (Rutin)................................................250mg
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6)............50mg
Tương đương Pyridoxine 41,1mg
Colecalciferol................................................10 microgam
Tương đương Vitamin D3 400IU
Salix alba (Willow) ext. khô nồng độ................75mg
Từ vỏ thân tối thiểu 7,5g (7500mg)
Tiêu chuẩn cho Salicin 60mg
Vitis vinifera (Hạt nho) ext. khô conc.........52,63mg
Từ tối thiểu hạt khô 6,315g (6315mg)
Tiêu chuẩn Procyanidins 50mg
Magie oxit (nặng)................................259,11mg
Tương đương với Magiê 150mg
Rutoside (Rutin)................................................250mg
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6)............50mg
Tương đương Pyridoxine 41,1mg
Colecalciferol................................................10 microgam
Tương đương Vitamin D3 400IU
Chứa: Vitamin B6.
Không gây dị ứng từ: Đậu nành | Gluten | Men | Lúa mì | Sữa | Hương vị nhân tạo | Lactose | Các loại hạt
Hướng dẫn
Người lớn: uống 1 viên x 2 lần/ngày cùng thức ăn hoặc theo chỉ định của chuyên gia y tế.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Không mở nếu nắp bị mất hoặc bị hỏng. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C, nơi khô ráo, thoáng mát.Chia sẻ
