1
/
trong số
8
Pill Plus Australia
BioCeuticals Ultra Muscleze® 360g
BioCeuticals Ultra Muscleze® 360g
Giá thông thường
$64.99 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$64.99 AUD
Đơn giá
/
trên
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
Giảm chuột rút cơ và co thắt nhẹ khi chế độ ăn uống không đủ với Ultra Muscleze®. Loại bột được bào chế theo công thức tuyệt vời này cung cấp magiê có độ bền cao để hỗ trợ thư giãn cơ và hỗ trợ năng lượng của bạn.
Giảm chuột rút cơ và co thắt nhẹ khi chế độ ăn uống không đủ với Ultra Muscleze®. Bột được bào chế theo công thức tuyệt vời này cung cấp magiê sinh học có độ bền cao ở hai dạng để hỗ trợ thư giãn cơ. Nó cũng chứa hỗn hợp chelate axit amin chuyên biệt để giúp giảm mệt mỏi và hỗ trợ phản ứng căng thẳng về sức khỏe, cũng như hỗ trợ mức năng lượng của bạn. Thực phẩm bổ sung chế độ ăn uống này có đầy đủ các chất dinh dưỡng bao gồm vitamin nhóm B để hỗ trợ cơ thể bạn có phản ứng căng thẳng lành mạnh. Uống một muỗng bột hương cam này mỗi ngày.Phù hợp với: Chỉ dành cho người lớn hoặc theo chỉ định của chuyên gia
Nội dung đóng hộp: 360g bột
Kích thước: 360g
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Làm giảm chuột rút cơ và co thắt nhẹ khi chế độ ăn uống không đủ chất.• Hỗ trợ thư giãn cơ và mức năng lượng
• Giảm tình trạng mệt mỏi, uể oải.
• Hỗ trợ phản ứng căng thẳng lành mạnh trong cơ thể bạn.
Cảnh báo
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe càng sớm càng tốt [có chứa vitamin B6].
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Thực phẩm bổ sung không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
Có chứa sulfit.
Một số sản phẩm phải ngừng sử dụng ít nhất hai tuần trước bất kỳ cuộc phẫu thuật theo yêu cầu nào, vui lòng xác nhận với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và đến gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe càng sớm càng tốt [có chứa vitamin B6].
Sản phẩm này chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 microgam selen từ thực phẩm bổ sung cho người lớn.
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Thực phẩm bổ sung không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
Có chứa sulfit.
THẬN TRỌNG
Nếu bạn có bất kỳ tình trạng bệnh lý nào từ trước hoặc đang dùng bất kỳ loại thuốc nào, hãy luôn trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.Một số sản phẩm phải ngừng sử dụng ít nhất hai tuần trước bất kỳ cuộc phẫu thuật theo yêu cầu nào, vui lòng xác nhận với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
Thành phần
Mỗi liều 6g chứa:
Chelate axit amin magiê - UltraMag® 2,1 g
(magiê 244 mg)
Magie oxit nặng (magiê 36,2 mg) 60 mg
Glutamin 500 mg
Taurine 500 mg
Levocarnitine tartrat 75 mg
tương đương với levocarnitine 51,15 mg
d-alpha-tocopheryl axit succinat 66,1 mg
tương đương với vitamin E 80 IU
Thiamin hydroclorid (vitamin B1) 25 mg
Riboflavin (vitamin B2) 5 mg
Nicotinamide (vitamin B3) 20 mg
Canxi pantothenat 27,29 mg
tương đương với axit pantothenic (vitamin B5) 25 mg
tương đương với canxi 2,29 mg
Pyridoxine hydrochloride 50 mg
tương đương với pyridoxine (vitamin B6) 41,1 mg
Axit folic 150 microgam
Cyanocobalamin (vitamin B12) 18 microgam
Canxi hydro phosphat dihydrat (canxi 8,3 mg) 34,3 mg
Molypden trioxide (molypden 60 microgam) 90 microgam
Kali aspartat monohydrat (kali 10,5 mg) 50 mg
Selenomethionine (selen 24 microgam) 60 microgam
Dibasic natri phosphat khan (natri 1,3 mg) 4 mg
Chelate axit amin magiê - UltraMag® 2,1 g
(magiê 244 mg)
Magie oxit nặng (magiê 36,2 mg) 60 mg
Glutamin 500 mg
Taurine 500 mg
Levocarnitine tartrat 75 mg
tương đương với levocarnitine 51,15 mg
d-alpha-tocopheryl axit succinat 66,1 mg
tương đương với vitamin E 80 IU
Thiamin hydroclorid (vitamin B1) 25 mg
Riboflavin (vitamin B2) 5 mg
Nicotinamide (vitamin B3) 20 mg
Canxi pantothenat 27,29 mg
tương đương với axit pantothenic (vitamin B5) 25 mg
tương đương với canxi 2,29 mg
Pyridoxine hydrochloride 50 mg
tương đương với pyridoxine (vitamin B6) 41,1 mg
Axit folic 150 microgam
Cyanocobalamin (vitamin B12) 18 microgam
Canxi hydro phosphat dihydrat (canxi 8,3 mg) 34,3 mg
Molypden trioxide (molypden 60 microgam) 90 microgam
Kali aspartat monohydrat (kali 10,5 mg) 50 mg
Selenomethionine (selen 24 microgam) 60 microgam
Dibasic natri phosphat khan (natri 1,3 mg) 4 mg
Chứa: Chứa sulfit.
Hướng dẫn
Trẻ em dưới 18 tuổi - chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ.
LỜI KHUYÊN SỬ DỤNG
Trẻ em dưới 18 tuổi - chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ.HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C.Chia sẻ







