1
/
trong số
4
Pill Plus Australia
Thuốc giảm ho ArmaForce® BioCeuticals 200mL
Thuốc giảm ho ArmaForce® BioCeuticals 200mL
Giá thông thường
$24.99 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$24.99 AUD
Đơn giá
/
trên
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Thông tin chung
Với cây xạ hương và cây elecampane, theo truyền thống được sử dụng trong y học thảo dược phương Tây (WHM) như thuốc long đờm.
BioCeuticals® ArmaForce® Cough Relief chứa cỏ xạ hương và cây elecampane, theo truyền thống được sử dụng trong y học thảo dược phương Tây (WHM) như thuốc long đờm. Cây elecampane giúp làm giảm triệu chứng ho phế quản nhẹ. Marshmallow theo truyền thống được sử dụng trong WHM để làm giảm kích ứng cổ họng và làm giảm ho khan không có đờm.Kẽm giúp duy trì chức năng miễn dịch khỏe mạnh. Công thức hương vị tuyệt vời có hương vị mật ong và mật ong manuka.
Phù hợp với: Chỉ dành cho người lớn hoặc trẻ em trên 12 tuổi
Nội dung đóng hộp: 200mL dung dịch uống
Kích thước: 200mL
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Kẹo dẻo thường được sử dụng trong y học thảo dược phương Tây để làm giảm ho và kích ứng họng và miệng.• Cả cây xạ hương và cây elecampane đều được sử dụng theo truyền thống trong y học thảo dược phương Tây để làm giảm ho và tình trạng nghẹt đường hô hấp trên nhẹ.
• Cây elecampane theo truyền thống được sử dụng trong y học thảo dược phương Tây để làm giảm ho phế quản nhẹ và làm sạch chất nhầy đường hô hấp.
• Kẽm hỗ trợ hệ thống miễn dịch chống lại bệnh tật và duy trì chức năng hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Cảnh báo
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Không sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Chỉ sử dụng cho trẻ em dưới sự giám sát của người lớn.
Không sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi nếu không có lời khuyên của bác sĩ. Không phù hợp cho trẻ sơ sinh dưới 12 tháng tuổi.
Nếu ho và các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Một số sản phẩm phải ngừng sử dụng ít nhất hai tuần trước bất kỳ cuộc phẫu thuật theo yêu cầu nào, vui lòng xác nhận với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Không sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Chỉ sử dụng cho trẻ em dưới sự giám sát của người lớn.
Không sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi nếu không có lời khuyên của bác sĩ. Không phù hợp cho trẻ sơ sinh dưới 12 tháng tuổi.
Nếu ho và các triệu chứng vẫn tiếp diễn, hãy trao đổi với chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
THẬN TRỌNG
Nếu bạn có bất kỳ tình trạng bệnh lý nào từ trước hoặc đang dùng bất kỳ loại thuốc nào, hãy luôn trao đổi với chuyên gia y tế trước khi sử dụng.Một số sản phẩm phải ngừng sử dụng ít nhất hai tuần trước bất kỳ cuộc phẫu thuật theo yêu cầu nào, vui lòng xác nhận với chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn.
Thành phần
Mỗi 5 mL chứa:
Thảo dược:
Chiết xuất Echinacea purpurea (echinacea) khô cô đặc 83,4 mg
tương đương rễ khô 500 mg
std chứa: axit cichoric 916 microgam
và alkylamide 4,6 microgam
Chiết xuất Hedera helix (lá thường xuân) khô cô đặc 19 mg
tương đương lá khô 114 mg
std chứa hederacoside C 2,3 mg
Chiết xuất Althaea officinalis (kẹo dẻo) khô cô đặc 375 mg
tương đương rễ khô 1,5 g
Chiết xuất Verbascum thapsus (mullein) dạng khô cô đặc 250mg
tương đương lá khô 500 mg
Chiết xuất Inula helenium (elecampane) khô nồng độ 75 mg
tương đương rễ khô 750 mg
Chiết xuất Thymus vulgaris (húng tây) khô cô đặc 71,4 mg
tương đương lá khô 500 mg
Chất dinh dưỡng:
Kẽm gluconat (kẽm 2,5 mg) 19,1 mg
Thảo dược:
Chiết xuất Echinacea purpurea (echinacea) khô cô đặc 83,4 mg
tương đương rễ khô 500 mg
std chứa: axit cichoric 916 microgam
và alkylamide 4,6 microgam
Chiết xuất Hedera helix (lá thường xuân) khô cô đặc 19 mg
tương đương lá khô 114 mg
std chứa hederacoside C 2,3 mg
Chiết xuất Althaea officinalis (kẹo dẻo) khô cô đặc 375 mg
tương đương rễ khô 1,5 g
Chiết xuất Verbascum thapsus (mullein) dạng khô cô đặc 250mg
tương đương lá khô 500 mg
Chiết xuất Inula helenium (elecampane) khô nồng độ 75 mg
tương đương rễ khô 750 mg
Chiết xuất Thymus vulgaris (húng tây) khô cô đặc 71,4 mg
tương đương lá khô 500 mg
Chất dinh dưỡng:
Kẽm gluconat (kẽm 2,5 mg) 19,1 mg
Chứa: Chứa 15,6 mg kali trong 10 mL và 7,8 mg kali trong 5 mL.
Chứa kali sorbat, phấn hoa, keo ong, sữa ong chúa và đường.
Hướng dẫn
Lắc đều trước khi sử dụng. Dùng theo khuyến cáo hoặc theo chỉ định của bác sĩ
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: Uống 10 mL ba lần một ngày.
Trẻ em 12 - 14 tuổi: Uống 5 ml, 3 lần/ngày.
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: Uống 10 mL ba lần một ngày.
Trẻ em 12 - 14 tuổi: Uống 5 ml, 3 lần/ngày.
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: Uống 10 mL ba lần một ngày.
Trẻ em 12 - 14 tuổi: Uống 5 ml, 3 lần/ngày.
LỜI KHUYÊN SỬ DỤNG
Lắc đều trước khi sử dụng. Dùng theo khuyến cáo hoặc theo chỉ định của bác sĩNgười lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: Uống 10 mL ba lần một ngày.
Trẻ em 12 - 14 tuổi: Uống 5 ml, 3 lần/ngày.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C.Chia sẻ



